Equipment capacity

Công ty cổ phần tư vấn kiểm định và khảo sát xây dựng – COSCO có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác tư vấn, kiểm định, triển khai các hoạt động khoa học trong ngành xây dựng, thí nghiệm, kiểm định, thiết kế, thẩm định các dự án, công trình… Trong đó có thể kể tới:

STT

TÊN THIẾT BỊ

MODEL

NƯỚC SX

NĂM SX

SỐ LƯỢNG (BỘ)

CÔNG SUẤT

I

THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

1

Dầm giá thí nghiệm đến tải trọng 2000 tấn

 

Việt Nam

2005

01

2000 tấn

2

Dầm giá thí nghiệm đến 1500 tấn

 

Việt Nam

2005

04

1500 tấn

3

Dầm giá thí nghiệm đến 1000 tấn

 

Việt Nam

2006

04

1000 tấn

4

Dầm giá thí nghiệm đến 500 tấn

 

Việt Nam

2006

05

500 tấn

5

Dầm giá thí nghiệm dưới 500 tấn

 

Việt Nam

2006

05

<500 tấn

6

Kích thuỷ lực sức nâng 500 tấn

 

Trung Quốc

2006

06

 

7

Kích thuỷ lực sức nâng 200 tấn

 

Liên Xô

2006

06

 

8

Kích thuỷ lực sức nâng 100 tấn

 

Liên Xô

2006

02

 

9

Đồng hồ đo áp lực

 

Liên Xô

2006

12

 

10

Đồng hồ đo lún

 

Nhật

2006

20

 

11

Bộ gá chân từ

 

Nhật

2006

20

 

12

Thiết bị đo SONIC

 

Mỹ

2006

01

 

13

Thiết bị đo biến dạng nhỏ PIT

 

Mỹ

2006

01

 

14

Thiết bị đo biến dạng lớn PDA

 

Mỹ

2006

01

 

15

Thiết bị đo chấn động

 

Mỹ

2006

01

 

II

THIẾT BỊ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH, KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

1

Máy toàn đạc  điện tử

TOCON 201D

Nhật

2006

01

Bộ nhớ tính 5000 điểm

2

Máy toàn đạc điện tử

LEIKA 1001

Thuỵ Sỹ

2006

01

Bộ nhớ tính 1000 điểm

3

Máy toàn đạc điện tử

NIKON DTM - 520

Nhật Bản

2006

02

Bộ nhớ tính 5000 điểm

4

Máy toàn đạc điện tử

SOKIA SET 3C

Nhật Bản

2007

01

Bộ nhớ tính 10000 điểm

5

Máy trắc địa

THEO  010

Đức

2007

06

 

6

Máy thuỷ bình

NI 004

Đức

2007

01

 

7

Máy thuỷ bình

NI 003

Đức

2007

04

 

8

Máy khoan khảo sát địa chất công trình

XJ100-1

Trung Quốc

2007

04

 

 

 

III

PHÒNG THÍ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG LAS- XD 1089

 

LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ, HOÁ XI MĂNG

1

Xác định độ mịn, khối lượng riêng của bột xi măng

2

Xác định giới hạn uốn và nén

3

Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA

1

Xác định thành phần cỡ hạt

2

Xác định khối lượng  riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước

3

Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu

4

Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

5

Xác định độ ẩm

6

Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

7

Xác định tạp chất hữu cơ

8

Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc

9

Xác định độ nén  dập, hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn

10

Xác định độ hao mòn khu va đập của cốt liệu lớn

11

Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn

12

Xác định hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá

13

Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ

14

Xác định hệ số ES

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ HỖN HỢP BT VÀ BÊ TÔNG NẶNG

1

Xác định độ sụt của hỗn hợp BT

2

Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp BT nặng

3

Xác định độ tách nước, tách vữa của hỗn hợp BT

4

Xác định hàm lượng bọt khí của BT

5

Xác định khối lượng riêng

6

Xác định độ hút nước

7

Xác định khối lượng thể tích

8

Xác định giới hạn bền khi nén

9

Xác định cường độ kéo khi uốn

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ VỮA XÂY DỰNG

1

Xác định kích thước của hạt cốt liệu lớn nhất

2

Xác định độ lưu động của vữa tươi

3

Xác định độ tách nước, tách vữa của hỗn hợp BT

4

Xác định hàm lượng bọt khí của BT

5

Xác định khối lượng riêng

6

Xác định độ hút nước

7

Xác định khối lượng thể tích

8

Xác định giới hạn bền khi nén

9

Xác định cường độ kéo khi uốn

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ VỮA XÂY DỰNG

1

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

2

Xác định độ lưu động của vữa tươi

3

Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

4

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

5

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

6

Xác định cường độ uốn và nén của vữa

7

Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY ĐẤT SÉT  NUNG

1

Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan

2

Xác định cường độ bền nén

3

Xác định cường độ bền uốn

4

Xác định độ hút nước

5

Xác định khối lượng thể tích

6

Xác định độ rỗng

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BLỐC BÊ TÔNG (GẠCH BÊ TÔNG CỐT LIỆU XI MĂNG)

1

Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan

2

Xác định cường độ bền nén

3

Xác định độ rỗng

4

Xác định độ hút nước

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BLỐC BÊ TÔNG  NHẸ

1

Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan

2

Xác định cường độ bền nén

3

Xác định độ hút nước

4

Xác định khối lượng thể tích khô

 

THỬ NGHIỆM GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN

1

Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan

2

Xác định cường độ bền nén

3

Xác định độ hút nước

 

GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP AAC

1

Xác định kích thước

2

Xác định khối lượng khô

3

Xác định cường độ chịu nén

 

THỬ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA

1

Xác định khối lượng thể tích (dung trọng)

2

Xác định khối lượng thể  tích, khối lượng riêng của các phối liệu trong hỗn hợp bê tông nhựa

3

Xác định KLR của BT nhựa bằng phương pháp tỉ  trọng kế và phương pháp tính toán

4

Xác định độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

5

Xác định độ bão hoà nước của BT nhựa

6

Xác định hệ số trương nở của BT nhựa sau khi bão hoà nước

7

Xác định cường độ chịu nén

8

Xác định hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

9

Xác định độ bền chịu nước sau khih bão hoà nước lâu

10

Thí nghiệm Marshall (độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước)

11

Xác  định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết

12

Xác định thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BT nhựa sau khi chiết

13

Xác định hàm lượng bitum và thành phần hạt trong hỗn hợp BT nhựa theo phương pháp nhanh

 

THỬ NGHIỆM NHỰA BITUM

1

Xác định độ kim lún ở 250C

2

Xác định độ kéo dài ở 250C

3

Xác định nhiệt độ hoá mềm (PP vòng bi)

4

Xác định nhiệt độ bắt lửa

5

Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ

6

Xác định tỉ lệ độ kim lún nhựa sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ so với ĐKL ở 250C

7

Xác định lượng hoà tan trong Trichlorothylen

8

Xác định khối lượng riêng ở 250C

9

Xác định độ bám dính với đá

 

THỬ NGHIỆM VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BT NHỰA

1

Kiểm tra hình dáng bên ngoài

2

Xác định thành phần hạt

3

Xác định hàm lượng nước

4

Xác định hệ số háo  nước

5

Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất

6

Xác định khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất

7

Xác định hàm lượng chất hoà tan trong nước

8

Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất và nhựa đường

9

Xác định khối lượng và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

10

Xác định độ trương nở thể tích của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

11

Xác định chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ DUNG DỊCH BENTONITE

1

Xác định khối lượng riêng

2

Xác định độ nhớt

3

Xác định hàm lượng cát

4

Xác định độ pH của dung dịch

5

Xác định tính ổn định

 

KIỂM TRA KIM LOẠI, HÀN

1

Thử kéo

2

Thử uốn

3

Kiểm tra chất lượng mối hàn ống - Thử uốn

4

Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt

5

Thử mối kéo hàn kim loại

6

Thử kéo bu lông

7

Đánh giá khả năng chống nứt

8

Kiểm tra không phá huỷ - Phương pháp dùng bột từ

9

Kiểm tra không phá huỷ mối hàn – Phương pháp siêu âm

10

Kiểm tra không phá huỷ - Phương pháp thẩm thấu

 

LĨNH VỰC ĐỊA KỸ THUẬT

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

1

Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng)

2

Xác định độ ẩm, độ hút ẩm

3

Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy

4

Xác định thành phần hạt

5

Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng

Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông

7

Xác định độ chặt tiêu chuẩn

8

Xác định khối lượng thể tích

9

Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) trong phòng thí nghiệm

10

Thí nghiệm nén 1 trục có nở hông

11

Xác định hệ số thấm K

12

Xác định các chỉ tiêu của đất trên máy nén ba trục (UU, CU, CD, CV)

13

Xác định góc nghỉ  tự nhiên của đất rời

 

THỬ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG

1

Xác định dung trọng, độ ẩm của đất bằng phương pháp dao vòng

2

Xác định độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát

3

Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước 3m

4

Xác định mô đun đàn hồi E trên nền đường bằng tấm ép cứng

5

Xác định mô đun đàn hồi E chung của áo đường bằng cần Benkenman

6

Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rót cát

7

Phương pháp không phá huỷ sử dụng kết  hợp máy đo siêu âm kết hợp súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông

8

Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép trong  bê tông

9

Xác định cường độ bê tông và vết nứt bằng phương pháp siêu âm

10

Đo điện trở đất

11

Phương pháp xác định mô đun biến dạng hiện trường bằng tấm ép phẳng

12

Đo chuyển vị ngang của nhà và công trình

13

Quy trình quan trắc chuyển vị ngang của nhà và công trình

14

Đo lún công trình

15

Thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT)

16

Thí nghiệm xuyên vít

17

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

18

Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

19

Thí nghiệm cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm

20

Thí nghiệm cọc bằng  phương pháp biến dạng lớn (PDA)

21

Thí nghiệm biến dạng nhỏ (PIT)

22

Thí nghiệm CBR ngoài hiện trường

23

Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh

24

Trắc địa công trình xây dựng

25

Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu

26

Quy trình quan trắc độ nghiêng công trình bằng phương pháp trắc địa

IV

THIẾT BỊ PHỤC VỤ KHÁC

STT

TÊN THIẾT BỊ

MODEL

NƯỚC SX

NĂM SX

SỐ LƯỢNG (BỘ)

CÔNG SUẤT HOẠT ĐỘNG

1

Máy ép cọc bê tông

 

Việt Nam

2002

06

 

2

Ôtô chuyên dụng

 

Liên Xô

 

03

 

3

Búa Diesel

 

Trung Quốc

 

02

 

4

Cẩu sức nâng 12 tấn

MAZ

Liên Xô

1990,2001

04

 

5

Cẩu sức nâng 16 tấn

KAMAZ

Liên Xô

2001

01

 

6

Cẩu sức nâng 25 tấn

KATO

Nhật

2001

01